++Phí thẩm định cấp giấy phép – giấy chứng nhận thuốc bảo vệ thực vật
Cập nhật 05/01/2017 09:00
Thông tư số 231/2016/TT-BTC, do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật. Ban hành kèm theo thông tư có biểu phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận thuốc bảo vệ thực vật. Bài viết gửi tới bạn đọc biểu phí này: Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận thuốc bảo vệ thực vật Stt…
Thông tư số 231/2016/TT-BTC, do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành ngày 11 tháng 11 năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.
Ban hành kèm theo thông tư có biểu phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận thuốc bảo vệ thực vật. Bài viết gửi tới bạn đọc biểu phí này:
Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận thuốc bảo vệ thực vật
Stt |
Nội dung |
Mức thu
(1.000 đồng/lần) |
1 |
Thẩm định cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc |
|
a |
Khảo nghiệm diện rộng và diện hẹp |
6.000 |
b |
Khảo nghiệm diện rộng |
3.500 |
c |
Đối tượng dịch hại thứ 2, đối tượng cây trồng thứ 2, dạng thuốc thành phẩm thứ 2, mức hàm lượng thứ 2 trở đi trong một giấy phép khảo nghiệm |
300 |
2 |
Thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật |
|
a |
Đăng ký chính thức |
9.000 |
b |
Đăng ký bổ sung, gia hạn |
2.500 |
c |
Thay đổi: nhà sản xuất; tên thương phẩm; thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký |
1.500 |
3 |
Thẩm định cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc |
600 |
4 |
Thẩm định cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc |
6.000 |
5 |
Thẩm định cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
800 |
6 |
Thẩm định, đánh giá để chỉ định tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
2.000 |
7 |
Thẩm định để chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy về thuốc bảo vệ thực vật |
|
a |
Đánh giá lần đầu |
15.000 |
b |
Chỉ định lại, đánh giá mở rộng |
6.500 |
c |
Đánh giá giám sát |
4.000 |
d |
Công bố hợp quy |
600 |
8 |
Đánh giá, chỉ định phòng thí nghiệm kiểm định chất lượng, dư lượng thuốc bảo vệ thực vật |
|
a |
Đánh giá lần đầu |
15.000 |
b |
Đánh giá lại, đánh giá mở rộng |
6.000 |
c |
Đánh giá giám sát (định kỳ) |
4.000 |
9 |
Thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật |
1.000 |