Khung giá đất nuôi trồng thủy sản đối với từng vùng, miền
Cập nhật 26/05/2018 08:25
Độc giả gửi qua thư điện tử hỏi: Nội dung yêu cầu tư vấn: Thưa Luật sư, hiện nay pháp luật quy định khung giá đất nuôi trồng thủy sản như thế nào đối với từng vùng, miền? Luật sư trả lời: Theo quy định của pháp luật thì khung giá đất nuôi trồng thủy sản đối với từng vùng, miền được quy định cụ thể như sau: KHUNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN (Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày…
Độc giả gửi qua thư điện tử hỏi:
Nội dung yêu cầu tư vấn: Thưa Luật sư, hiện nay pháp luật quy định khung giá đất nuôi trồng thủy sản như thế nào đối với từng vùng, miền?
Luật sư trả lời:
Theo quy định của pháp luật thì khung giá đất nuôi trồng thủy sản đối với từng vùng, miền được quy định cụ thể như sau:
KHUNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ)
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Loại xã
Vùng kinh tế |
Xã đồng bằng
|
Xã trung du
|
Xã miền núi
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa
|
1. Vùng trung du và miền núi phía Bắc |
22,0
|
60,0 |
20,0 |
85,0 |
8,0 |
70,0
|
2. Vùng đồng bằng sông Hồng |
30,0
|
212,0 |
28,0 |
165,0 |
21,0 |
95,0
|
3. Vùng Bắc Trung bộ |
6,0
|
115,0 |
4,0 |
95,0 |
3,0 |
70,0
|
4. Vùng duyên hải Nam Trung bộ |
7,0
|
120,0 |
6,0 |
85,0 |
4,0 |
70,0
|
5. Vùng Tây Nguyên |
|
|
|
|
4,0
|
60,0
|
6. Vùng Đông Nam bộ |
10,0
|
250,0 |
9,0 |
110,0 |
8,0 |
160,0
|
7. Vùng đồng bằng sông Cửu Long |
12,0
|
250,0
|
|
|
|
|
Mọi vấn đề thắc mắc cần giải đáp liên hệ tổng đài tư vấn pháp luật miễn phí 1900 8698 để được Luật sư phụ trách hỗ trợ nhanh và chi tiết nhất